phát giác
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 發覺.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [faːt̚˧˦ zaːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [faːk̚˦˧˥ jaːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [faːk̚˦˥ jaːk̚˦˥]
Verb
- to discover (something illicit)
- 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Nếu chúng ta để y phát giác, chỉ sợ y muốn giết người bịt miệng, hai anh em chúng ta chắc chắn không phải là địch thủ.
- If we let him discover us, I'm afraid he'll want to kill us to silence us; the two of us certainly are no match to him.