quan chấp chính
Vietnamese
Etymology
From quan (“mandarin”) + chấp chính (“to assume political power”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˧ t͡ɕəp̚˧˦ t͡ɕïŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kwaːŋ˧˧ t͡ɕəp̚˦˧˥ t͡ɕɨn˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [waːŋ˧˧ cəp̚˦˥ cɨn˦˥]
Noun
- (history) Roman consul
- Synonym: chấp chính quan
- 1977, Nguyễn Khánh Toàn, Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, Hanoi: NXB Khoa học xã hội, page 41:
- [...] chẳng hạn đối với khái niệm consul trong tiếng Pháp, ở ta nhiều người muốn phân biệt rõ: thời cổ La Mã gọi là quan chấp chính, thời cận đại thì gọi là tổng tài, [...]
- [...] take the word consul in French for example, in our country people want to differentiate clearly: calling it quan chấp chính in ancient Roman context, calling it tổng tài in early modern context, [...]
Anagrams
- chấp chính quan