rập khuôn

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [zəp̚˧˨ʔ xuən˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʐəp̚˨˩ʔ kʰuəŋ˧˧] ~ [ʐəp̚˨˩ʔ xuəŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ɹəp̚˨˩˨ kʰuəŋ˧˧] ~ [ɹəp̚˨˩˨ xuəŋ˧˧]

Verb

rập khuôn

  1. to ape, to copycat, to mimic
    • 2010, Minh Niệm, “Yếu đuối”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      Bắt chước rập khuôn theo kẻ khác, dù đó là một đức Phật, cũng chỉ đem lại xấu hổ và mệt mỏi chứ chẳng lợi ích gì.
      Imitating and aping others, even a Buddha, only brings shame and fatigue and no benefit at all.