tốp
See also: Appendix:Variations of "top"
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Noun
tốp • (𠇽, 𪨞)
- small group; crew; band; team
- 2025 April 21, Ngọc Ngân, Nhật Quang, “Người nước ngoài ấn tượng với không khí lễ 30/4”, in VnExpress[1]:
- James Bisset ngơ ngác khi thấy từng tốp tiêm kích, sau đó là trực thăng bay lướt qua bầu trời trong khi gần như tất cả người Việt đổ xô ra chụp ảnh.
- (please add an English translation of this quotation)
Etymology 2
Noun
tốp
- indicates a top number of something
- Tốp 10 nhà văn thời hiện đại
- Top 10 modern writers
- Tốp 10 nhà văn thời hiện đại