thích khách

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 刺客.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰïk̟̚˧˦ xajk̟̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɨt̚˦˧˥ kʰat̚˦˧˥] ~ [tʰɨt̚˦˧˥ xat̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰɨt̚˦˥ kʰat̚˦˥] ~ [tʰɨt̚˦˥ xat̚˦˥]

Noun

thích khách

  1. assassin, hit man
    • 2005 [1957–1959], chapter 10, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Đồng thời Thang Tổ Đức cũng suất lĩnh đám thị vệ la hét ầm ĩ tìm bắt thích khách.
      Meanwhile, Tāng Zǔdé also led the imperial guard to, noisily screaming, hunt down the assassin.