thóc
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *t-hɔːk (“cereal”). Cognate with Muong thóc, Maleng Bro təhɔːk⁷.
Pronunciation
Noun
thóc • (秃, 禿, 𥟉, 𥟈, 𥢉, 𥹵, 粟, , , , )
Derived terms
- đâm bị thóc, chọc bị gạo
- đổ thóc giống ra mà ăn
- thóc đâu, bồ câu đấy
- thóc gạo
- thóc lúa
- thóc mách
- trông giỏ bỏ thóc