thước tây

See also: thuốc tây and thuốc tẩy

Vietnamese

Etymology

thước (unit of length) +‎ tây (Western)

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨək̚˧˦ təj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɨək̚˦˧˥ təj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰɨək̚˦˥ təj˧˧]

Noun

thước tây

  1. meter
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 3, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Trong cái chậu thau khổng lồ, một cậu bé to tướng béo mũm mĩm, mặt trông ngẩn ngơ, giá đứng lên thì ít ra cũng cao lớn hơn một thước tây, ngồi vầy nước như một đứa trẻ lên ba.
      In the huge washbowl, a big and chubby kid, with stupid-looking face, if standing upright certainly over a meter tall, sat fiddling with the water like a child of three.

Coordinate terms

  • thước Anh
  • thước đo đất
  • thước đo vải
  • thước mộc
  • thước ta