Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɨəŋ˧˨ʔ kaŋ˧˩ t͡ɕən˧˧ haː˧˨ʔ kaŋ˧˩ taj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩ʔ kaŋ˧˨ t͡ɕəŋ˧˧ haː˨˩ʔ kaŋ˧˨ taj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɨəŋ˨˩˨ kaŋ˨˩˦ cəŋ˧˧ haː˨˩˨ kaŋ˨˩˦ ta(ː)j˧˧]
- Phonetic spelling: thượng cẳng chân hạ cẳng tay
Verb
thượng cẳng chân, hạ cẳng tay
- (intransitive, idiomatic) to beat brutally
1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 27, in Giông tố:Bà cai Hách không dám hé răng nửa lời, vì cai Hách là kẻ phàm phu, chỉ biết có thượng cẳng chân, hạ cẳng tay…- (please add an English translation of this quotation)
2019 December 28, An Trí, “Vợ chia sẻ cách 'bật lại' chồng vũ phu được hội chị em hoan nghênh rần rần”, in Tiên Phong[1]:Tôi viết ra đây kinh nghiệm của mình để những chị em có chồng thích thượng cẳng chân, hạ cẳng tay tham khảo. Bởi hàng ngày đọc báo mạng, tôi thấy nhiều chị gặp phải chồng vũ phu quá, cứ nóng lên là đánh vợ, rồi xin lỗi, rồi lại đánh, cứ như vậy hoài không bỏ được.- (please add an English translation of this quotation)
2023 April 27, Nguyễn Duy Xuân, “Khi thầy giáo ‘thượng cẳng chân, hạ cẳng tay’”, in VietnamNet[2]:Ông Tuấn hiệu trưởng đã “thượng cẳng chân, hạ cẳng tay”, đánh vào vùng mặt đồng nghiệp khiến ông Huấn phải nhập bệnh viện Đa khoa huyện Lệ Thủy để điều trị.- (please add an English translation of this quotation)