thẹn thùng

Vietnamese

Etymology

-ung reduplication (A tone) of thẹn.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰɛn˧˨ʔ tʰʊwŋ͡m˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɛŋ˨˩ʔ tʰʊwŋ͡m˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰɛŋ˨˩˨ tʰʊwŋ͡m˨˩]

Adjective

thẹn thùng

  1. abashed, shy, coy
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Lúc bấy giờ Bao Tích Nhược rên lên một tiếng tỉnh lại, thấy ba người đàn ông đứng quanh bất giác thẹn thùng, vội vàng trở vào phòng trong.
      The same moment, Bāo Xīruò groaned and woke up; when she saw the three men standing around her, she was suddenly abashed and she hurriedly returned to the inner chamber.