thanh toán

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 清算. Compare Japanese 清算 (seisan).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰajŋ̟˧˧ twaːn˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɛɲ˧˧ twaːŋ˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰan˧˧ t⁽ʷ⁾aːŋ˦˥]

Verb

thanh toán

  1. (ambitransitive) to pay (to give money in exchange for goods and services)
    Synonym: tính tiền
  2. (transitive) to pay (to discharge (debt, etc.) by giving what is required)
    Synonyms: trả, chi trả, trang trải
    thanh toán món nợ(please add an English translation of this usage example)
  3. (transitive) to put an end to; to finish
    thanh toán nạn mù chữ(please add an English translation of this usage example)
  4. (transitive) to kill
    • 2016 June 14, Hải Bình, “Những cuộc giang hồ thanh toán nhau như phim hành động”, in Dân Việt[1]:
      Những vụ thanh toán đẫm máu xảy ra đều có bóng dáng của các giang hồ cộm cán điều khiển phía sau.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2024 September 28, “Xét xử các đối tượng “giang hồ” dùng súng, mã tấu thanh toán nhau”, in VOV[2]: