Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 詩 and 味.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰi˧˧ vi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰɪj˧˧ vɪj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɪj˧˧ vɪj˨˩˨] ~ [tʰɪj˧˧ jɪj˨˩˨]
Noun
thi vị
- poetic beauty
2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 401:Anh thấy đời thi vị quá. Anh là người đàn ông hạnh phúc nhất trần gian.- I find life to be of such poetic beauty. I am the happiest man in the world.