thoi thóp
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɔj˧˧ tʰɔp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰɔj˧˧ tʰɔp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɔj˧˧ tʰɔp̚˦˥]
Verb
thoi thóp
- to breathe weakly (as if one's about to die)
- Một cụ bà trên giường chuẩn bị qua đời.
- An old woman was breathing weakly on bed before her death.
- Một cụ bà trên giường chuẩn bị qua đời.
- the signal of the creature was reported dead but actually living. (see: sống nhăn răng)
- Tưởng là anh ta đã chết rồi nhưng anh ta vẫn còn này!
- Bị chặt lìa đầu, con gián vẫn còn .