tiến cử

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 薦舉.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tiən˧˦ kɨ˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [tiəŋ˦˧˥ kɨ˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [tiəŋ˦˥ kɨ˨˩˦]

Verb

tiến cử

  1. to nominate (to name someone as a candidate for a particular role or position)
    • 1900, Shibusawa Eiichi, translated by Nguyễn Lương Hải Khôi, compiled by Tsuchiya Takao et al., Vũ dạ đàm, Nhà xuất bản Thế giới; Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam, sourced from 渋沢栄一伝記資料, translation of 雨夜譚, published 2019, →ISBN, pages 237–238:
      [] tôi xin phép Okuma cho mời thêm vào Hội đồng Cải cách một số sĩ phu từ lãnh địa Shizuoka như Maejima Hisoka, Akamatsu Noriyoshi, Sugiura Aizo và Shiota Saburo. Tôi cũng tiến cử thêm một số người có khả năng đặc biệt như kỹ năng viết, đào tạo kỹ thuật, những người có thể đọc được các văn bản viết bằng ngôn ngữ phương Tây.
      (please add an English translation of this quotation)