tiếp tế

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 接濟.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tiəp̚˧˦ te˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tiəp̚˦˧˥ tej˨˩˦]
  • (Saigon) IPA(key): [tip̚˦˥ tej˦˥]

Verb

tiếp tế

  1. to give material assistance, to supply
    • 1978, Chu Lai, chapter 7, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Thím Tư một lần tiếp tế cho chồng bị chúng đưa đi đày biệt tích, không hiểu bây giờ ở đâu…
      One day when supplying her husband, Mrs Four was taken away by them, nobody knew where to or where she was now.