trà bơ

Vietnamese

Etymology

trà +‎ .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaː˨˩ ʔɓəː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʈaː˦˩ ʔɓəː˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈaː˨˩ ʔɓəː˧˧]

Noun

trà

  1. butter tea
    • 28/04/2015, Nguyên Thảo, Tụi con còn sống giữa động đất Nepal, Thanh Niên Online:
      Trà bơ đổ tràn trên bật thềm làm vài người ngã lăn lốc, tôi chạy thoát ra ngoài mà may mắn không bị thương.
      The butter tea spilled on the steps made few people tumble down, I ran out and luckily I wasn't injured.