trông
See also: trong
Vietnamese
Etymology
Attested in Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (佛說大報父母恩重經, c. 12th cent.) as 竜⿰車, the simplified composition of 車 (MC kjo) + 龍 (MC ljowng) (modern SV: cư/xa long) and 𱸢, a simplified form of 籠 (MC ljowng) (modern SV: long).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˧˧]
Audio (Saigon): (file)
Verb
trông • (𥉩, 𥉫, 𥊛, 𪚤, 𪱯, 𪿁, 𪿄, 𬂙, 𬕾, 𬖉)
- to look at
- Synonym: nhìn
- to watch, to look after
See also
- ăn trông nồi, ngồi trông hướng
- đứng núi này trông núi nọ
- trông cậy
- trông chờ
- trông chừng
- trông coi
- trông đợi
- trông gà hóa cuốc
- trông mặt mà bắt hình dong
- trông mong
- trông ngóng
- trông nom
- trông ra
- trông thấy
- trông vời