trượng phu

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 丈夫.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨəŋ˧˨ʔ fu˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʈɨəŋ˨˩ʔ fʊw˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈɨəŋ˨˩˨ fʊw˧˧]

Noun

trượng phu

  1. (literary) gentleman (well-mannered or charming man)
    • 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Hàn cô nương quả thật là trượng phu trong đám phụ nữ.
      Lady Hán is a true gentlewoman.