trạng từ

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (state) and (word).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːŋ˧˨ʔ tɨ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʈaːŋ˨˩ʔ tɨ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈaːŋ˨˩˨ tɨ˨˩]

Noun

trạng từ

  1. (grammar) an adverb
    Synonym: phó từ

Derived terms

  • trạng từ chỉ cách thức
  • trạng từ chỉ mức độ
  • trạng từ chỉ nơi chốn
  • trạng từ chỉ số lượng
  • trạng từ chỉ tần suất
  • trạng từ chỉ thời gian
  • trạng từ liên hệ
  • trạng từ nghi vấn

See also