vũ phu

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 武夫, composed of (warring; fighting) and (man; husband), from Chinese 武夫 (wǔfū, warrior).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [vu˦ˀ˥ fu˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [vʊw˧˨ fʊw˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [vʊw˨˩˦ fʊw˧˧] ~ [jʊw˨˩˦ fʊw˧˧]

Adjective

phu

  1. (of a man) violent towards his wife or children
    kẻ vũ phuabusive husband or father
    • 2022 April 18, Lan Anh, “Để bị chồng đánh đập, phụ nữ cũng là “tòng phạm”?”, in Lao Động[1]:
      Nếu đàn ông đã có máu vũ phu, gia trưởng, nóng tính, dù cho vợ có phản ứng bằng hành động hay thái độ, họ sẽ vẫn lao tới, sử dụng vũ lực như thường.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2019 December 28, An Trí, “Vợ chia sẻ cách 'bật lại' chồng vũ phu được hội chị em hoan nghênh rần rần”, in Tiên Phong[2]:
      Tôi viết ra đây kinh nghiệm của mình để những chị em có chồng thích thượng cẳng chân, hạ cẳng tay tham khảo. Bởi hàng ngày đọc báo mạng, tôi thấy nhiều chị gặp phải chồng vũ phu quá, cứ nóng lên là đánh vợ, rồi xin lỗi, rồi lại đánh, cứ như vậy hoài không bỏ được.
      (please add an English translation of this quotation)