y đạo

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 醫道.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔi˧˧ ʔɗaːw˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɪj˧˧ ʔɗaːw˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɪj˧˧ ʔɗaːw˨˩˨]

Noun

y đạo

  1. (literary) art of healing
    • 2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Thứ nhất là y đạo, luyện đan không thành nhưng về việc chữa bệnh qua đó cũng biết được không ít.
      First, I'm don't master either the art of healing nor the preparation of life elixirs, but through them I did learn quite a lot of curing diseases.