áo tấc

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːw˧˦ tək̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔaːw˨˩˦ tək̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔaːw˦˥ tək̚˦˥]

Noun

áo tấc

  1. type of costume born under the Nguyễn dynasty
    • 2022, Thảo Trang, Tết ở làng Địa Ngục, NXB Thanh Niên, page 135:
      Cô mặc một chiếc áo tấc vạt dài, không để lộ tay chân.
      She wore an áo tấc with long flaps covering her limbs.