đạo Cơ Đốc

Vietnamese

Etymology

đạo (religion) +‎ Cơ Đốc (Christ (proper noun) → Christian (adjective)).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaːw˧˨ʔ kəː˧˧ ʔɗəwk͡p̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗaːw˨˩ʔ kəː˧˧ ʔɗəwk͡p̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗaːw˨˩˨ kəː˧˧ ʔɗəwk͡p̚˦˥]

Noun

đạo Cơ Đốc

  1. Christianity
    Synonyms: đạo Chúa, đạo Thiên Chúa, đạo Gia Tô, đạo Ki-tô, Thiên Chúa giáo, Gia Tô giáo, Cơ Đốc giáo, Ki-tô giáo
    Meronyms: Chính thống giáo, Công giáo, đạo Tin Lành
    • Friedrich Engels (1977) [1894-1895] Zur Geschichte des Urchristentums (Marx-Engels-Werke; 22) (in German), page 449; English translation from On the History of Early Christianity (Marx/Engels Collected Works; 27), 1990, page 447; Vietnamese translation from Bàn về lịch sử đạo Cơ Đốc sơ kỳ (C. Mác và Ph. Ăng-ghen: Toàn tập; 22), 2002, page 663
      Cả đạo Cơ Đốc lẫn chủ nghĩa xã hội công nhân đều tuyên truyền sự giải phóng con người trong tương lai khỏi cảnh nô lệ và nghèo khổ; đạo Cơ Đốc tìm sự giải thoát ấy trong cuộc sống trên trời, ở thế giới bên kia sau khi chết, còn chủ nghĩa xã hội thì tìm nó ở thế giới này, ở việc tổ chức lại xã hội.
      Both Christianity and the workers’ socialism preach forthcoming salvation from bondage and misery; Christianity places this salvation in a life beyond, after death, in heaven; socialism places it in this world, in a transformation of society.