đập tan

Vietnamese

Etymology

đập +‎ tan.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəp̚˧˨ʔ taːn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɗəp̚˨˩ʔ taːŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɗəp̚˨˩˨ taːŋ˧˧]

Verb

đập tan

  1. (transitive) to break, to smash
    • 1944, “Tiến quân ca”, Văn Cao (lyrics), Văn Cao (music):
      Cùng chung sức phấn đấu xây đời mới,
      Đứng đều lên gông xích ta đập tan.
      Let us join our efforts in the fight to build a new life.
      Arise and break these chains.