Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗon˨˩ ʔɗaːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗoŋ˦˩ ʔɗaːj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗoŋ˨˩ ʔɗaːj˨˩˨]
Verb
đồn đại
- to widely spread a rumor
- Synonym: đồn đãi
- Near-synonym: đồn
2005 [1957–1959], chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:Quách Dương hai người từ lâu đã nghe giang hồ đồn đại Trường Xuân từ Khưu Xử Cơ võ công cao cường, tính tình nghĩa hiệp, […]- Guō and Yáng had since long heard it rumored all over that Master Chángchūn Qiū Chǔjī was highly skilled in the martial arts and was of chivalrous disposition; […]