đời nào
See also: đồi não
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəːj˨˩ naːw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəːj˦˩ naːw˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗəːj˨˩ naːw˨˩]
Adverb
- never ever, no way
- Synonym: không đời nào
- 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- […] đời nào dám giấu diếm[sic] chút gì, lập tức kể lại việc tróc nã hai người Quách Dương ở thôn Ngưu Gia.
- […] no way he dared to hide anything and he immediately recounted the arrest of Guō and Yáng in Niújiā hamlet.