bàn thạch

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 磐石.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːn˨˩ tʰajk̟̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓaːŋ˦˩ tʰat̚˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓaːŋ˨˩ tʰat̚˨˩˨]

Noun

bàn thạch

  1. (literary) large rock
    • 2006, Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên, Nhà xuất bản Đồng Nai, lines 1649–1650:
      Nguyệt Nga đi đặng hồi lâu,
      Tìm nơi bàn thạch ngỏ hầu nghỉ chưn.
      Nguyệt Nga wandered long upon her way,
      Seeking a stone slab to rest her feet that day.
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 24:
      […] anh lại là phó của bốn đời giám đốc, các giám đốc cứ lần lượt bị đốn, còn anh vẫn như bàn thạch, […]
      […] you have been deputy to four directors; directors are being kicked out one after the other while you are like a rock, […]