Vietnamese
- (Northern Vietnam) bắt chiếc
Etymology
bắt + chước.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓat̚˧˦ t͡ɕɨək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓak̚˦˧˥ t͡ɕɨək̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɓak̚˦˥ cɨək̚˦˥]
Verb
bắt chước
- to imitate, to mimic
- Synonym: nhái
1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume I, Trung Bắc Tân Văn, page 190:Quí Ly làm vua chưa được một năm, muốn bắt-chước tục nhà Trần, nhường ngôi cho con là Hồ Hán-Thương 胡漢蒼 rồi làm Thái-thượng-hoàng để cùng coi việc nước.- Quý Ly had not yet been king for a year and, wanting to imitate the Trần dynasty custom, he relinquished the throne to his child Hồ Hán Thương 胡漢蒼 to become Taishang Huang and manage the country together.