bở hơi tai

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓəː˧˩ həːj˧˧ taːj˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʔɓəː˧˨ həːj˧˧ taːj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ʔɓəː˨˩˦ həːj˧˧ taːj˧˧]

Verb

bở hơi tai (intransitive)

  1. to be tired, as or as if one is breathing out of their ears
    • 2019, Phan Quốc Vinh, Eureka America – Ơ kìa nước Mỹ!, Nhà xuất bản Thế giới; Công ty Văn hóa Truyền thông Sống, →ISBN, page 143:
      “Chef ơi, đưa giúp cháu chiếc dao khác ạ!”, “Chef ơi, làm sao để trang trí phần rau củ này cho bắt mắt ạ?”, “Chef ơi, từng này muối để ướp được chưa ạ?” ... và hàng chục câu hỏi khác của các bé từ độ tuổi 5 đến 10 cứ râm ran, dồn dập đến bếp trưởng của Texas Tech Club nơi tôi từng công tác khiến ông ấy cũng bở hơi tai.
      (please add an English translation of this quotation)
  2. to exert effort to do something with high intensity or pressure

References