binh
See also:
bình
,
Bính
,
and
Bình
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese
word from
兵
(
“
soldier
”
)
.
Pronunciation
(
Hà Nội
)
IPA
(key)
:
[ʔɓïŋ˧˧]
(
Huế
)
IPA
(key)
:
[ʔɓɨn˧˧]
(
Saigon
)
IPA
(key)
:
[ʔɓɨn˧˧]
Noun
binh
(
military
,
chiefly in fixed expression
)
troops
dùng/dụng
binh
―
to deploy troops
Derived terms
âm binh
binh biến
binh chủng
binh khí
binh lính
binh lửa
binh lực
binh mã
binh nhất
binh nhì
binh sĩ
bộ binh
chiến binh
duyệt binh
hiến binh
nhà binh
pháo binh
quân binh
thân binh
thuỷ binh
thương binh
tinh binh
tổng binh
tù binh
See also
lính
tốt
quân