canh phòng
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 更 and 防.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kajŋ̟˧˧ fawŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kɛɲ˧˧ fawŋ͡m˦˩] ~ [kɛɲ˧˧ fɔŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [kan˧˧ fawŋ͡m˨˩]
Verb
- to guard, to keep watch
- 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Nương tử đừng lo, chung quanh khách điếm này đã có thân binh của ta canh phòng nghiêm ngặt, […]
- Don't worry; my bodyguards surround the inn and keep a close watch; […]