chác
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [caːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [caːk̚˦]
Etymology 1
Noun
chác
- anise (its tree or its fruits)
Etymology 2
From Proto-Tai *klwaːkᴰ (“ringworm”). Northern Thai ᨡᩣ᩠ᨠ, Lao ກາກ (kāk), Lü ᦃᦱᧅ (ẋaak), Zhuang gyak, Thai กลาก (glàak).
Noun
chác
Etymology 3
Alternative forms
Noun
chác
- cupping therapy
- chác khảu phjác pây ― to perform cupping on the forehead
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *caːk (“to buy”).
Pronunciation
Verb
- (obsolete) to buy