chú ý
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 注意, composed of 注 (“to focus”) and 意 (“intention”).
Pronunciation
Verb
- to notice; to take note of
- to focus on
- Synonym: chú tâm
- Nó chú ý môn Toán nhiều hơn các môn khác.
- They focuses on math more than other subjects.
- 2021 May 15, “Cử tri bám sát quy định để lựa chọn được ứng cử viên thực hiện tốt nhất nhiệm vụ ĐBQH”, in Cổng thông tin điện tử Quốc hội, sourced from TTXVN [Thông tấn xã Việt Nam]:
- Cũng thông qua hoạt động vận động bầu cử, điều đáng chú ý nhất là hình thức tiếp xúc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến. Đây là một giải pháp phù hợp với tình hình dịch bệnh [COVID-19] có diễn biến phức tạp, […].
- (please add an English translation of this quotation)
Synonyms
References
- TV (3 April 2013) “Chú ý – để ý – lưu ý – coi chừng”, in Tiếng Việt: Ngẫm nghĩ...[1] (in Vietnamese)