chủ nghĩa cá nhân

Vietnamese

Etymology

chủ nghĩa (ideology) +‎ cá nhân (individual).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕu˧˩ ŋiə˦ˀ˥ kaː˧˦ ɲən˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊw˧˨ ŋiə˧˨ kaː˨˩˦ ɲəŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [cʊw˨˩˦ ŋiə˨˩˦ kaː˦˥ ɲəŋ˧˧]

Noun

chủ nghĩa cá nhân • (主義個人)

  1. individualism
    Synonyms: cá nhân chủ nghĩa, chủ nghĩa cá thể
    • Владимир Ленин [Vladimir Lenin] (1967) [1901] Анархизм и социализм (В. И. Ленин: Полное собрание сочинений; 5) (in Russian), page 377; English translation from Anarchism and Socialism (V. I. Lenin: Collected Works; 5), 1977, page 327; Vietnamese translation from Chủ nghĩa vô chính phủ và chủ nghĩa xã hội (V. I. Lê-nin: Toàn tập; 5), 2005, page 460
      Chủ nghĩa vô chính phủ là mặt trái của chủ nghĩa cá nhân tư sản. Chủ nghĩa cá nhân là cơ sở của toàn bộ thế giới quan của chủ nghĩa vô chính phủ.
      Anarchism is bourgeois individualism in reverse. Individualism as the basis of the entire anarchist world outlook.

Anagrams

  • cá nhân chủ nghĩa