chanh
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 橙 (“orange”, SV: tranh). Compare also Pacoh cheng (“lime”).
Noun
(classifier cây, trái, quả) chanh • (棦, 𣔥)
Synonyms
- (lime): chanh ta
Derived terms
- bồng chanh
- cam chanh
- chanh chua
- chanh cốm
- chanh dây
- chanh đào
- chanh đỏ
- chanh giấy
- chanh không hạt
- chanh kiên
- chanh leo
- chanh lõm
- chanh máu
- chanh muối
- chanh ngọt
- chanh quất
- chanh ta
- chanh tây
- chanh tứ quý
- chanh xanh
- chanh yên
- đá chanh
- hạt tiêu chanh
- húng chanh
- nước chanh
- pin quả chanh
- sả chanh
- thôi chanh trắng
- tu chanh
- vàng chanh
- vắt chanh bỏ vỏ
See also
- chanh chòi
- lanh chanh
- lanh cha lanh chanh
Etymology 2
Pronoun
chanh
- (neologism) a non-binary pronoun meant to act in the place of chị and anh.
References
- Hồ Ngọc Đức, editor (2003), “chanh”, in Việt–Việt[1] (DICT), Leipzig: Free Vietnamese Dictionary Project (details), archived from the original on 12 November 2024