chi lưu

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 支流.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕi˧˧ liw˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [t͡ɕɪj˧˧ lɨw˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [cɪj˧˧ lɨw˧˧]

Noun

chi lưu

  1. (hydrology) tributary; affluent
    Synonym: phụ lưu
    Antonym: phân lưu
    • 2010, Nguyễn Quang Trung Tiến, “Sóng nước Đà giang - Kỳ 2: Những con sông rót nước qua Hàn”, in Báo Đà Nẵng điện từ[1]:
      Sông Yên là một chi lưu của sông Cầu Đỏ, nằm về phía hữu ngạn, nhưng đồng thời cũng là phân lưu từ sông Vu Gia ở Quảng Nam.
      The Yên river is a tributary of the Cầu Đỏ joining from the right bank, and it is also a distributary of the Vu Gia in Quảng Nam.