chi lưu
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 支流.
Pronunciation
Noun
- (hydrology) tributary; affluent
- 2010, Nguyễn Quang Trung Tiến, “Sóng nước Đà giang - Kỳ 2: Những con sông rót nước qua Hàn”, in Báo Đà Nẵng điện từ[1]:
- Sông Yên là một chi lưu của sông Cầu Đỏ, nằm về phía hữu ngạn, nhưng đồng thời cũng là phân lưu từ sông Vu Gia ở Quảng Nam.
- The Yên river is a tributary of the Cầu Đỏ joining from the right bank, and it is also a distributary of the Vu Gia in Quảng Nam.