phân lưu
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 分流.
Pronunciation
Noun
- distributary (stream of water that branches off and flows away from a main stream)
- 2010, Nguyễn Quang Trung Tiến, “Sóng nước Đà giang - Kỳ 2: Những con sông rót nước qua Hàn”, in Báo Đà Nẵng điện từ[1]:
- Sông Yên là một chi lưu của sông Cầu Đỏ, nằm về phía hữu ngạn, nhưng đồng thời cũng là phân lưu từ sông Vu Gia ở Quảng Nam.
- The Yên river is a tributary of the Cầu Đỏ joining from the right bank, and it is also a distributary of the Vu Gia in Quảng Nam.
- current in a distributary etc.
- 2013, Lê Mạnh Hùng, Đặng Thị Hồng Huệ, Nguyễn Thanh Khởi, Bùi Hữu Anh Tuấn, “Ảnh hưởng của việc khai thác cát tới phân lưu dòng chảy trên đoạn sông phân lạch chảy qua thành phố Long Xuyên”, in Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi[2], volume 1, page 5:
- […] tỷ lệ phân lưu vào nhánh trái chỉ chiếm 15% đến 21.5% lưu lượng tổng sông Hậu […]
- […] the flow into the left branch is only 15% to 21.5% of the total flow through the Hậu river […]
- 2024, Quốc Tuấn, “Sông Quảng Huế và câu chuyện an ninh nguồn nước”, in Báo Đà Nẵng điện từ[3]:
- Tuy nhiên, tỷ lệ phân lưu lâu nay thông qua dòng sông Quảng Huế không phù hợp […]
- For a long while now, the fraction of the current that enters the Quảng Huế river has not been as it should be, though, […]