chuối
Vietnamese
Pronunciation
Etymology 1
From Proto-Vietic *caːjʔ ~ *cɔːjʔ (“banana”). Cognates include Tho caːj³, Hung caːj, Muong chuổi (“banana”).
Attested as chuối, chuếi (“banana”) in the Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum (1651).
Also compare Semai jai (/ɟai/), Temiar jai (/ɟai/), Jehai ɟaj.
Noun
(classifier cây, trái, quả) chuối • (荎, 桎, 棳, 槯, 樶, 𣑳)
Derived terms
- cá chuối
- chuối bụt
- chuối cau
- chuối chát
- chuối chiên
- chuối cơm
- chuối lửa
- chuối mít
- chuối ngốp
- chuối ngự
- chuối sứ
- chuối tá quạ
- chuối tiến vua
- chuối tiêu
- chuối xiêm
- chuốt hột
- cộng hòa chuối
- củ chuối
- vỏ chuối
Etymology 2
Clipping of củ chuối.
Adjective
chuối
- (slang, Northern Vietnam) cringeworthy; cringy
- Hôm qua rượu vào lỡ thú với người ta. Chuối quá đi mất!
- I was so drunk up yesterday I confessed to her. Man, that's painful to think about!
- Nó bày trò ảo thuật bài mà quên bỏ bài vào trong áo, thành thử khi lên diễn thì chuối cả nải luôn!
- He wanted to do a card trick but forgot to hide cards in his jackets, so it was all out cringe when he went upstage!
Derived terms
- chuối cả nải