chuộng
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 重 (“to attach importance; to esteem”, SV: trọng).
Pronunciation
Verb
- to prefer, to like
- chủ nghĩa chuộng Do Thái ― philosemitism
- 2017, for VnEconomy, Myanmar, nơi "made in Vietnam" được chuộng:
- Myanmar, nơi "made in Vietnam" được chuộng
- Myanmar, where "made in Vietnam" is preferred
Derived terms
- chiều chuộng
- ham chuộng
- ham thanh chuộng lạ
- kính chuộng
- tham thanh chuộng lạ
- ưa chuộng
- yêu chuộng