duyên

See also: Duyên

Vietnamese

FWOTD – 3 May 2025

Alternative forms

  • (Southern Vietnam, obsolete) doan

Etymology

Sino-Vietnamese word from (hem, fate).

Pronunciation

Noun

duyên

  1. spiritual thread that binds people, animals, and things that are fated to come together
    duyên âmlink with someone in the underworld
    duyên thì sẽ có ngày gặp lại.
    If fate wills it, we will meet again.
    • 1900, Shibusawa Eiichi, translated by Nguyễn Lương Hải Khôi, compiled by Tsuchiya Takao et al., Vũ dạ đàm, Nhà xuất bản Thế giới; Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam, sourced from 渋沢栄一伝記資料, translation of 雨夜譚, published 2019, →ISBN, page 215:
      [] tôi được bổ nhiệm là tổng lĩnh Ban Kinh tài của lãnh địa Shizuoka. Tôi thấy đúng là mình hay có duyên với những chỗ như Ban Kinh tài như thế này.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2023 March 31, “Sự thật về duyên âm và 4 cách “cắt” duyên âm hiệu quả”, in Phạm Thị Yến[1]:
      Hoặc có người rất sợ rắn, nhưng có người lại rất thích chơi với rắn, là do người này với những con rắn đó có duyên với nhau.
      And there are people who are very afraid of snakes and people who love to play with them; that is because these people and those snakes have a connection with each other.
    • 2024 March 30, Kiều Minh, “Chuyện những người bén duyên với "nghề tay trái"”, in Báo Hà Tĩnh[2]:
      Đến với “nghề tay trái” như một cái duyên, chị Lê Thị Thương [] đã gắn bó với công việc làm bánh thạch nghệ thuật được hơn 7 năm nay.
      Discovering her secondary profession as if it had been a stroke of fate, Ms Lê Thị Thương [] has been making artistic jelly cakes for more than 7 years.
  2. (specifically) fate to meet a romantic partner
    Synonyms: nhân duyên, duyên phận
    duyên vợ chồngthe fate that brings husband and wife together
    • 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[3], lines 75–76:
      㐌空畧庄麻 / 時之𡭧約噲󰑼𡢐
      Đã không duyên trước chăng mà, / Thì chi chút ước gọi là duyên sau.
      In a previous life, she was fated to be alone. / We may hope her fate for her next life is to meet someone.
  3. tact, charm, grace
    nói năng có duyêncharmingly eloquent
    • 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Hoàn cảnh này mà vẫn không quên giữ duyên.
      With this situation and still she remembered to maintain her grace.

Derived terms