gấp rút

Vietnamese

Etymology

gấp +‎ rút.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɣəp̚˧˦ zut̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ɣəp̚˦˧˥ ʐʊk̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [ɣəp̚˦˥ ɹʊk͡p̚˦˥]

Adjective

gấp rút

  1. urgent; pressing
    • 1986, Anh Đức, Đứa con của đất, 2nd edition, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Văn Nghệ, published 1987, page 195:
      Ừ, lát nữa anh Bé tới là vô học liền. Phải tranh thủ gấp rút, không thể chậm trễ được. Các em cần nhớ lời anh nói đêm qua là hiện nay Mỹ nó đã ào vô rồi !
      (please add an English translation of this quotation)