gan lì

Vietnamese

Etymology

gan +‎ .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɣaːn˧˧ li˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ɣaːŋ˧˧ lɪj˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ɣaːŋ˧˧ lɪj˨˩]

Adjective

gan

  1. fearless, intrepid
    • 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Đôi mắt màu xám tro gan lì ấy chưa từng bao giờ quắc lên với đồng đội.
      Those ash-grey and intrepid eyes had never yet scowled at a teammate.

Derived terms

  • gan lì cóc tía