hà hiếp

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [haː˨˩ hiəp̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [haː˦˩ hiəp̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [haː˨˩ hip̚˦˥]

Verb

hiếp

  1. to tyrannize, to ride roughshod over
    • 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
      Kha đại hiệp, nếu bạn của ngươi bất hạnh gặp nạn, vợ góa bị người ta khinh khi hà hiếp thì ngươi có cứu không?
      Chivalrous Kē, if a friend of yours meets with mishap and his widow is scorned and tyrannised, do you save her?