hình dong

Vietnamese

Alternative forms

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hïŋ˨˩ zawŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [hɨn˦˩ jawŋ͡m˧˧] ~ [hɨn˦˩ jɔŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [hɨn˨˩ jawŋ͡m˧˧]

Noun

hình dong

  1. figure; appearance
    Trông mặt mà bắt hình dong, con lợn có béo thì lòng mới ngon.
    A man is judged by his appearance; only when the pig is fat then the chitterlings are delicious.
    • 1986, Anh Đức, Đứa con của đất, 2nd edition, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Văn Nghệ, published 1987, page 244:
      Vợ chồng tôi thương nhau lắm, ngặt một nỗi hợp nhau về tánh ý mà không hợp nhau về hình dong. anh coi tôi thì ốm nhách còn vợ tôi thi mập lù !
      (please add an English translation of this quotation)

Derived terms

  • trông mặt mà bắt hình dong
  • trông mặt mà bắt hình dong, con lợn có béo thì lòng mới ngon