hình dung

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 形容.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [hïŋ˨˩ zʊwŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [hɨn˦˩ jʊwŋ͡m˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [hɨn˨˩ jʊwŋ͡m˧˧]

Verb

hình dung

  1. to envision; to imagine; to visualize
    • 1986, Anh Đức, Đứa con của đất, 2nd edition, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Văn Nghệ, published 1987, page 83:
      Tôi hình dung từng con [] một sẽ cúi xuống thè lưỡi ráp nóng liếm khắp người ông.
      I imagined each cow would bend down and stick out their warm tongue to lick over him.
    • 2016, Lawrence Levy, translated by Phan Ngọc Lệ Minh, Qua Pixar là vô cực, Nhà xuất bản Trẻ, translation of To Pixar and Beyond, published 2018, page 15:
      Tôi nhấc điện thoại và không hình dung được ai đang gọi đến.
      [original: I picked up the phone, not knowing who it might be.]

Noun

hình dung

  1. (archaic, of a person) appearance
    Synonym: hình dong
    • 1820, Nguyễn Du, Truyện Kiều [The Tale of Kiều]:
      Một chàng vừa trạc thanh xuân,
      Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng.
      The bard was a young man of blossoming age,
      With well-groomed appearance of refined attire.