hùm
Khiamniungan Naga
Pronunciation
- IPA(key): /hum³¹/
Verb
hùm
- (Patsho) To drill; bore a hole; tunneling.
Vietnamese
Etymology
Compare Pacoh húm (“growl, roar of tiger”).
Pronunciation
Noun
(classifier con) hùm • (𤞻, 𧳘)
- (Central Vietnam or literary) tiger (Panthera tigris)
- Synonyms: hổ, cọp, khái, kễnh
- Hùm thiêng Yên Thế ― Numinous Tiger of Yên Thế (epithet of anti-French resistant leader Hoàng Hoa Thám)
- 1992, “Võ Tòng giết hổ trên đồi Cảnh Dương [Wu Song Killed a Tiger on Jinggang Ridge]”, in Hoàng Nguyên Cát, Chu Huy, compilers, Truyện đọc 4 [Tales to Read 4], Nhà xuất bản Giáo Dục, page 85:
- Chàng lẩm bẩm một mình:
– Hùm cọp ở đâu? Không khéo người lại nhát người, sợ bóng sợ vía, rồi chẳng ai dám lên đồi cũng nên!…- He muttered to himself:
– Where's the tiger? Maybe cowardly people scare each other, then no one dares set foot on this hill!…
- He muttered to himself:
- 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, in Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:
- Hỡi oai linh, cảnh nước non hùng vĩ!
Là nơi giống hùm thiêng ta ngự trị.- O the proud spirit, the great scenery!
The place my sacred tiger kind rules.
- O the proud spirit, the great scenery!