hằng tinh

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 恆星.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [haŋ˨˩ tïŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [haŋ˦˩ tɨn˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [haŋ˨˩ tɨn˧˧]

Noun

hằng tinh

  1. (astronomy) fixed star
    • Bùi Huy Tuấn, Phan Quốc Trung, transl., Bí mật thế giới: Bách khoa toàn thư, Nhà xuất bản Hải Phòng, published 2008, page 14:
      Mặt trời là hằng tinh gần chúng ta nhất, những hằng tinh khác đều cách chúng ta rất xa, gần nhất thì cũng hơn lân tinh tới 4 năm ánh sáng.
      (please add an English translation of this quotation)