hằng tinh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 恆星.
Pronunciation
Noun
- (astronomy) fixed star
- Bùi Huy Tuấn, Phan Quốc Trung, transl., Bí mật thế giới: Bách khoa toàn thư, Nhà xuất bản Hải Phòng, published 2008, page 14:
- Mặt trời là hằng tinh gần chúng ta nhất, những hằng tinh khác đều cách chúng ta rất xa, gần nhất thì cũng hơn lân tinh tới 4 năm ánh sáng.
- (please add an English translation of this quotation)