học đường
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 學堂.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hawk͡p̚˧˨ʔ ʔɗɨəŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [hawk͡p̚˨˩ʔ ʔɗɨəŋ˦˩]
- (Saigon) IPA(key): [hawk͡p̚˨˩˨ ʔɗɨəŋ˨˩]
Noun
- school
- c. 1822–1888, Nguyễn Đình Chiểu (阮廷沼), “Vân Tiên lên đường gặp lũ sơn đài” (chapter 2), in Lục Vân Tiên (蓼雲僊)[1], lines 77–78:
- Ra đi vừa rạng chân trời,
Ngùi ngùi ngó lại nhớ nơi học đường.- (please add an English translation of this quotation)
- 1922 February 18, Phan Châu Trinh, quotee, Phan Châu Trinh con người và sự nghiệp, N[hà] x[uất] b[ản] Đà Nẵng, translation of original by Huỳnh Lý, published 1993; republished as “Thư gửi Nguyễn Ái Quốc”, in Phan Châu Trinh Toàn tập, volume III, Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2005, page 99:
- Chánh phủ bảo hộ thường nói: cái việc dẹp loạn là để an dân, làm mấy con đường hỏa xa, mấy cái học đường, mấy cái nhà thương là để khai hóa xứ An Nam mình.
- (please add an English translation of this quotation)
Adjective
- relating to school
- bạo lực học đường ― school violence
- đời sống học đường ― school life