khinh khi
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 輕 and 欺.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [xïŋ˧˧ xi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kʰɨn˧˧ kʰɪj˧˧] ~ [xɨn˧˧ xɪj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kʰɨn˧˧ kʰɪj˧˧] ~ [xɨn˧˧ xɪj˧˧]
Verb
- to feel contempt for, to scorn, to despise
- 2005 [1957–1959], chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Nhà xuất bản Văn học, translation of 射雕英雄传 by Kim Dung [Jin Yong]:
- Kha đại hiệp, nếu bạn của ngươi bất hạnh gặp nạn, vợ góa bị người ta khinh khi hà hiếp thì ngươi có cứu không?
- Chivalrous Kē, if a friend of yours meets with mishap and his widow is scorned and tyrannised, do you save her?