làm hư

Vietnamese

Etymology

làm +‎ .

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [laːm˨˩ hɨ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [laːm˦˩ hɨ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [laːm˨˩ hɨ˧˧]

Verb

làm

  1. to damage; impair
    ...làm hư hỏng tài sản của người khác. Người thực hiện hành vi này sẽ tác động vào tài sản bằng cách: đốt, nhổ, chặt, chém...
    ...damage someone else's property. People performing this act will affect the property by: burning, dismantling, chopping, slashing...
  2. to spoil (a child, etc.)