lông bông

See also: lõng bõng and lồng bồng

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ləwŋ͡m˧˧ ʔɓəwŋ͡m˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ləwŋ͡m˧˧ ʔɓəwŋ͡m˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [ləwŋ͡m˧˧ ʔɓəwŋ͡m˧˧]

Verb

lông bông

  1. (intransitive, also figurative) to be a vagrant or vagabond
    • 2014 December 1, Thùy, “Không muốn cưới vì bạn trai vẫn lông bông”, in VnExpress[1]:
      Bạn trai tôi cứ lông bông hoài, nay làm việc này mai làm việc kia, chỉ được vài tháng có khi vài tuần lại bỏ.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2014 December 1, Nguyen Bao, “Không muốn cưới vì bạn trai vẫn lông bông”, in VnExpress (post):
      Đừng vướng vào bạn ơi , hãy thoát ra đi , ông bà ta đã nói quả không sai " thứ nhất sợ kẻ anh hùng thứ nhì sợ kẻ bần cùng cố dây " hạng lông bông thường hay bám lấy người để dựa dẫm , không lẽ bạn thích có người chồng lúc nào cũng dựa vào vợ hay sao
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2020 September 10, Hoài Nam, “Con làm nghề "lông bông", cha mẹ liệu có nên đau khổ?”, in Dân Trí[2]:
      Chỉ có bố mẹ cô vẫn hết sức đau khổ và có cảm giác xấu hổ vì con gái lông bông không công ăn việc làm.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2023 January 26, Tấn Đạt, “Ngày tết, người trẻ chọn cách 'lông bông' ngoài đường để giúp... người dưng[sic]”, in Tuổi Trẻ[3]:
      Bắt đầu từ 30 tết, Lý Văn Thịnh (25 tuổi) [] cùng những người bạn của mình 'lông bông' ở một số nơi tại TP.Trà Vinh như Cầu Kè, Càng Long, Trà Cú... để làm thiện nguyện.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2025 March 25, Tho Nguyên, Hỏi Đáp Tâm Lý Học[4] (post), Facebook:
      Làm việc ở Việt nam đươc cho là một tronh những tiêu chí đạo đức...lông bông mất việc được cho là chơi bời lêu lổng không phải người tốt ( trừ khi đã già về hưu)
      (please add an English translation of this quotation)

Synonyms

  • (to be a vagrant or vagabond): lông bông lang bang, lông ba lông bông, lăng băng, lang bang

Derived terms

Adjective

lông bông

  1. aimless
    đi lông bông lang bang
    to wander aimlessly
  2. (colloquial) disorderly; loose
    tính nết lông bông
    a disorderly character (of a person)
    đạo đức lông bông
    loose morals
    • 2014 July 10, powerfulcountry, “Thuỷ điện Nà Lơi chốt quyền trả cổ tức khủng 72%.”, in F319[5], VCCorp, archived from the original on 22 April 2025:
      Chính những người tỏ ra như cậu mới là đáng xem xét, mỗi người có cái nhìn riêng, không nên áp đặt rồi mang cái đạo đức lông bông đấy ra giáo điều.
      (please add an English translation of this quotation)
  3. (figurative) frivolous (silly, lacking a good reason)
    lý lẽ lông bông lang bang
    frivolous reasoning

Synonyms

See also

References

Anagrams